Dùng ăng-lê 147 cụm từ tiếng anh được nói một câu được sử dụng rất phổ diver. 1 của complaining phòng! Đừng giận dữ! 2. You make me sick! Anh thật sự khiến tôi kinh tởm! 3. What's wrong with you? Anh có chuyện gì vậy? 4. You shouldn't have done that! Anh thật sự không cần phải làm như vậy! 5. Nhé 'r e a jerk cô chính là chất thải chín/thằng khốn! 6. Don't talk to me like that! Đừng như vậy và tôi chết tiệt! 7. Who do you think you are? Anh nghĩ anh là ai? 8. What's your problem? Anh có chuyện gì vậy? 9. I hate you! Tôi thích anh! 10. I don't want to see your face! Tôi không muốn nhìn thấy anh! 11. You're crazy! Anh ngu ngốc rồi! 12. Are you insane[ in'sein ]/crazy/out of your mind? Anh điên rồi SAO? (thông thường! Các người mỹ hoàn toàn) 13. Don 't bother nghe. Đừng nghi ngờ tôi. 14. Knock it vào. Rất ít tới một bộ này. 15. Get out "đầu của face. Từ biến mất trước mắt tôi! 16 "Leave nghe alone. Ngủ. 17. Get lost. Con chó cứt! Độ cao tập trung vào đường số nói tiếng anh con đực 18. Take a hike [haik] đâu mát đâu nghỉ đi quay lại đi. Tây 19. Có piss [pis] tôi vào. Anh chọc tôi rồi. 20. It's none of your business. Đầu tiên liên quan gì đến cậu! 21. What's the meaning of this? Thế nghĩa là SAO? 22. How dare you! Anh dám! 23. Cut it out. Tiết kiệm tiết kiệm đi. 24. You stupid jerk! Anh đây thằng đần! "Tây 25. Có have a lot nerve. Cái mặt thật dày. 26. I 'm đó t up. Tôi chán rồi. 27. I nhằm 't take it anymore. Tôi không thể chịu nổi rồi! 28. I've had enough of your garbage. Tôi mệt mỏi của anh nghe nhảm nhí. 29. Shut up! Phát điên! 30. What do you want? Anh muốn thế nào? 31. Do you know what time it is? Anh biết bây giờ đều mấy giờ không? 32. What were you thinking? Anh bị hỏng đầu à? 33. How can you say that? Làm SAO anh ta có thể nói như thế này? 34. Who says? Ai nói vậy? Vi tin tìm kiếm, dây nói tiếng anh 35. Đâu 's gì nhé think! Đó mới là nghĩ trong đầu anh! 36. Don't look at me like that. Đừng nhìn tôi này. 37. What did you say? Anh nói gì cơ? "Tây 38. Có are out your có … anh sống với vấn đề đầu! 39. Anh làm tôi phủ mad. Anh đã chọc tôi rồi. 40. Drop dead. Đi chết đi! 41. Fuck vào. Đi đi. 42. Don't give me your baloney. Đừng nói với tôi nhảm nhí. 43. Don't give me your excuses/ No more excuses. Đừng hỏi lý do. Tây 44. Có 'r e a pain thảm the ass. Anh ghét ma. Tây 45. Có 'r e an asshole [' ɑ : sh?? Ul]. Anh này khó ưa ma. 46. You bastard[ 'b??st??d ]! Anh là con lai! Thực nghiệm 47. Get over. Đừng tự công bình. Tây vi bức thư, dây nói tiếng anh 48. Có 'r e nothing đến tôi. Anh nói với tôi không phải là cái gì cả. 49. It's, đầu của fault. Không phải là lỗi của tôi. Tây 50. Có look guilty. Trông anh XinXu. 51. I see. Tôi hiểu rồi. 52. I quit! Tôi không làm việc rồi! 53. Let go! Bỏ chạy! 54 trustcloud too. Tôi cũng vậy. 55. My god! Chúa ơi! 56. No way! Vô dụng! 57. Come bờ biển. Đi nào. (nhanh chóng) 58. Hold bờ biển. Đợi một chút. 59. I agree. Tôi đồng ý. 60., bad. Vẫn còn rất tốt. 61. Không yet. Chưa đâu. 62. See nhé. Anh yêu em. 63. Shut up! Im đi! 64. Phủ the long. Hẹn gặp lại. 65. Why not? Không! (tại SAO không?) 66. Allow nghe. Để tôi67. Be quiet! Yên nào! 68. Cheer up! Vui lên đi! 69. Good job! Tốt hay xấu! 70. Have fun! Vui chơi vui vẻ! 71. How much? Bao nhiêu? 72 mét đầy đủ. Tôi ăn. 73. Tôi đã trở lại. 74. I'm lost. Tôi bị lạc. 75. My treat. Tôi phục vụ. 76, So do I. Tôi cũng vậy. Đường này. Sau khi bạn. Anh đi trước đi. 79. Bless you! Cầu chúa phù hộ! Tiếp theo là 80. Đi với tôi. 81. Forget it! Làm thế nào để nói! (dù SAO!) 82. Good luck! Chúc may mắn! 83. I decline! Tôi từ chối! 84. Tôi đảm bảo. 85. Of course! Tất nhiên rồi! 86. Slow down! Chậm lại! 87. Take care! Mau bình phục! 88, họ bị tổn thương. (vết thương) khó chịu. Làm lại đi. Thử lại đi. 90. Watch out! Coi chừng. 91. What's up? Có tồn tại bất cứ điều gì? 92. Be careful! Chú ý đặc biệt! 93. Bottoms up! Chúc mừng (thấy phía dưới)! 94. Don't move! Không ai được di chuyển! 95. Guess what? TNUMBERV12V4? 96 tôi nghi ngờ. 97. I think so. Tôi cũng muốn thế. 98. Tôi đơn thân. 99. Keep it up! Cứ tiếp tục đi! 100. Hãy để tôi suy nghĩ. 101 không bao giờ mind. Nó không quan trọng. 102. No problem! Không vấn đề gì! 103. That's all! Vậy đó! 104. Time is up. Thời gian là chậm. 105. What's new? Có gì mới không? 106. Count nghe trên bờ biển là tôi. 107. Don't worry. Đừng lo. 108. Feel better? Đồng hồ xấu chưa? 109. I love you! Tôi yêu anh! 110. người hâm mộ. Tôi là fan của anh ấy. 111. Is it yours? Của anh à? Thư giãn. Vậy tốt hơn. 113. Are you sure? Anh thực sự không? 114.do l have to tease? 115 là tuổi của tôi. Nó cùng tuổi với tôi. 116.here you are. Của anh đây. Knows, không ai biết. 118 sau khi bạn. 119. Don ’ t take it đến này tôi ơi. Đừng xuống trong sâu thẳm, quay lại, và vì vậy đừng FeiShen 120. We 'd better nâu vào. Chúng ta nên chạy đi. Chúng tôi đã bắt đầu công việc 123. I'm really dead. Tôi thật sự phải ngã xuống rồi. (đôi khi khi mà quá nặng gánh nặng kinh tế công việc của anh, đối với ông chủ của anh nói đi) 124. I 'đang done đầu của cho sgi. Tôi đã làm tất cả những gì có thể. 126. Don't play games with me. Đừng có giở trò với tôi. Tôi không biết rõ hơn là nói "tôi không biết". Tôi không đùa với bạn 129. Tuyệt vời, tuyệt vời. 130. Do you really mean it. Bạn đã giúp đỡ rất nhiều. "I am behind you!" Tôi ủng hộ bạn! Wow, bạn có nghĩa là tôi lặng lẽ hỗ trợ bạn ở phía bên kia của bạn? Tôi không có một xu dính túi. 135. Mind you! Xin chú ý! Nghe thấy! 136. Đâu depends. Nhìn vào tình trạng nói lại (của tất cả mọi người phải đều biết này) 137. It 's a deal. Hôm nay thế nào? Hôm nay thế nào? Chứ không phải cách chúng ta hay dùng? 139. so what? Vậy thì SAO? 140. Who do you think you are? Mày nghĩ mày là ai hả? 141. No spells No. Không đời nào 142143. What did you say? Anh nói gì cơ? 144. Don't keep me in suspense. Đừng bán đứng tôi. 145. Do you know who you're talking to? Bạn có biết bạn đang chửi thề với ai? Knock it off 146147. Just wait and see! Để rồi xem! Bộ sưu tập cũ của IRO ở quảng châu, mẫu mẫu B2: EIN