Cách phát âm của gear up1 gear up ɡ

Gear up1 ️ ⃣ * * gear up * * những cách phát âm / ɡ ɪ ə (r) ʌ p/(tiếng anh) hoặc / ɡ ɪ r ʌ p/(kiểu mỹ), nốt trầm trong một từ “ gear ” đầu tiên. 2️⃣ * * Gear up ví dụ như sau: cách dùng của những từ ngữ đó * * - We need đến Gear up for the launch. Upcoming project "(chúng ta cần làm việc cho dự án sắp tới của tiên công bố sẵn sàng.) -- The team geared up for The final match cập với intense training. (nhóm qua huấn luyện cho một trận đấu cuối cùng của cường độ cao làm sẵn sàng.) 3️⃣ * * Gear cùng với nghĩa của mỗi bệnh up * * là “ sẵn sàng cho điều gì đó, tích cực chủ động chuẩn bị ”. Cụm từ này xuất phát từ "gear", có nghĩa là "gear gear", nghĩa là "gear gear up" cho việc vận hành và điều chỉnh của máy móc hoặc thiết bị, do đó "gear up" có thể được hiểu là "trạng thái chuẩn bị điều chỉnh" hoặc "chuẩn bị nhanh chóng". Cụm từ này thường được dùng để chuẩn bị cho công việc hoặc nâng cao cường độ của một hoạt động. 4️⃣ câu chuyện thú vị là, “ gear up ” ban đầu là thuật ngữ của lĩnh vực cơ khí, không nói là hoạt động của máy điều chỉnh bánh răng để làm giảm hiệu suất làm việc hoặc xảy ra thay đổi tốc độ. Với thời gian, cụm từ này được dùng trong ngữ cảnh rộng hơn để nói đến việc chuẩn bị cho một nhiệm vụ hay một thử thách. 5️⃣ * * Gear up * * cách những ký ức có thể thông qua một M18x quên. Hãy tưởng tượng động cơ của một chiếc xe đang chuẩn bị tăng tốc cần điều chỉnh bộ gear. Bạn có thể nghĩ đến việc chuẩn bị như là thay bánh xe cho một thử thách lớn hơn. 6️⃣ thể đồng nghĩa với đồng cảm có chứa “ prepare ” (sẵn sàng), "get ready" (sẵn sàng), "brace" (để chuẩn bị đón). "Gear" có nghĩa là "gear up", nhưng lại liên quan đến các bộ phận cơ khí cụ thể. 7️⃣ trong tiếng la-tinh, “ gear up ” không dễ dàng tương ứng từ, trong tiếng pháp có thể dịch giả cho “ se preparer ” (phát âm: [s ə p ʁ e.p a. ʁ e]), trong tiếng nhật có thể dịch là “ sẵn sàng す る ” (phát âm: [junbi suru]). 8️⃣ * * Gear up * * trong tiếng anh sử dụng tần số tương đối thấp hơn, đặc biệt trong trường hợp bán chính thức hoặc các bà, để kể chuyện cho nhiệm vụ quan trọng hoặc chuẩn bị thử thách. # học tiếng anh ## vẽ một vòng tròn nhỏ #

Copyright © 2021 Hanoi People All Rights Reserved